Cotignac (tổng)
Tổng Cotignac | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Provence-Alpes-Côte d'Azur |
Tỉnh | Var |
Quận | Quận Brignoles |
Xã | 6 |
Mã của tổng | 83 09 |
Thủ phủ | Cotignac |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Jean-Louis Aléna |
Dân số không trùng lặp |
7 354 người (1999) |
Diện tích | 17 875 ha = 178,75 km² |
Mật độ | 41,14 hab./km² |
Tổng Cotignac là một tổng thuộc tỉnh Var trong vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Cotignac trong quận Brignoles. Cao độ vùng này từ 95 m (Saint-Antonin-du-Var) đến 712 m (Cotignac) với độ cao trung bình 148 m.
Các xã
sửaTổng Cotignac gồm 6 xã với dân số tổng cộng 7 354 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Carcès | 2 453 | 83570 | 83032 |
Correns | 661 | 83570 | 83045 |
Cotignac | 2 026 | 83570 | 83046 |
Entrecasteaux | 863 | 83570 | 83051 |
Montfort-sur-Argens | 869 | 83570 | 83083 |
Saint-Antonin-du-Var | 482 | 83510 | 83154 |
Thông tin nhân khẩu
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
4 953 | 5 224 | 5 119 | 5 684 | 6 450 | 7 354 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |