Cayratia kiujiangensis
Cayratia kiujiangensis là một loài thực vật hai lá mầm trong họ Nho. Loài này được C.Y.Wu miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]
Cayratia kiujiangensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Vitales |
Họ (familia) | Vitidaceae |
Chi (genus) | Cayratia |
Loài (species) | C. kiujiangensis |
Danh pháp hai phần | |
Cayratia kiujiangensis C.Y.Wu, 1986 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Cayratia kiujiangensis”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cayratia kiujiangensis tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cayratia kiujiangensis”. International Plant Names Index.