Caudron C.440
Caudron C.440 Goéland ("hải âu") là một loại máy bay thông dụng hai động cơ, 6 chỗ nguồn. Được phát triển tại Pháp vào giữa thập niên 1930.
C.440 Goéland | |
---|---|
![]() | |
Máy bay huấn luyện Caudron C.449 Goeland của Air France tại sân bay Pontoise-Cormeilles gần Paris, tháng 5 năm 1957 | |
Kiểu | Máy bay thông dụng dân sự |
Nhà chế tạo | Caudron |
Nhà thiết kế | Marcel Riffard |
Chuyến bay đầu | 1934 |
Số lượng sản xuất | 1.702 |
Biến thể
sửa- C.440
- C.441
- C.444
- C.445
- C.445/1
- C.445/2
- C.445/3
- C.445M
- C.445R
- C.446 Super Goéland
- C.447
- C.448
- C.449
- C.449/1
- C.449/2
- C.449/3
- C.449/4
- C.449/5
Quốc gia sử dụng
sửa- Air Bleu
- Aéromaritime
- Aeronavale
- Aigle Azur
- Air France
- Armee de l'Air
- Compagnie Air Transport (CAT)
- Règie Air Afrique
Tính năng kỹ chiến thuật (C.445M)
sửaĐặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 13,68 m (44 ft 11 in)
- Sải cánh: 17,59 m (57 ft 9 in)
- Chiều cao: 3,40 m (11 ft 2 in)
- Diện tích cánh: 42,0 m2 (452 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 2,292 kg (5,053 lb)
- Trọng lượng có tải: 3,500 kg (7,716 lb)
- Powerplant: 2 × Renault 6Q, 164 kW (220 hp) mỗi chiêc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 300 km/h (186 mph)
- Tầm bay: 1,000 km (620 dặm)
- Trần bay: 7,000 m (22.965 ft)
- Vận tốc lên cao: 3,3 m/s (650 ft/phút)
Xem thêm
sửa
- Danh sách liên quan
Tham khảo
sửaChú thích
sửaTài liệu
sửa- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 240.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 15.
- Green, William (1954). The World's Fighting Planes. Pollinger, Gerald. London: McDonald.