Carybdea arborifera
Carybdea arborifera là một loài thích ty bào có độc thuộc họ Carybdeidae, lớp Cubozoa.[1][2][3] Loài này có ở ngoài khơi Hawaii, nhưng thường hiếm khi được ghi nhận.[4]
Carybdea arborifera | |
---|---|
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Cnidaria |
Lớp: | Cubozoa |
Bộ: | Carybdeida |
Họ: | Carybdeidae |
Chi: | Carybdea |
Loài: | C. arborifera
|
Danh pháp hai phần | |
Carybdea arborifera (Maas, 1897) |
Tham khảo
sửa- ^ taxonomy. “Taxonomy browser (Carybdea arborifera)”. www.ncbi.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Carybdea arborifera Maas, 1897 - Ocean Biodiversity Information System”. obis.org. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Carybdea arborifera, Maas 1897 - Plazi TreatmentBank”. tb.plazi.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Carybdea arborifera Maas, 1897”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.