C1orf109
Khung đọc mở nhiễm sắc thể 1 số 109 (tiếng Anh: Chromosome 1 open reading frame 109) là protein ở người được mã hóa bởi gen C1orf109.[2]
C1orf109 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã định danh | |||||||
Danh pháp | C1orf109 | ||||||
ID ngoài | OMIM: 614799 HomoloGene: 23053 GeneCards: C1orf109 | ||||||
Gen cùng nguồn | |||||||
Loài | Người | Chuột | |||||
Entrez |
| ||||||
Ensembl |
| ||||||
UniProt |
| ||||||
RefSeq (mRNA) |
| ||||||
RefSeq (protein) |
| ||||||
Vị trí gen (UCSC) | n/a | n/a | |||||
PubMed | [1] | n/a | |||||
Wikidata | |||||||
|
Ý nghĩa lâm sàng
sửaGen C1orf109 có thể có vai trò trong quá trình tăng sinh tế bào ung thư.[3]
Tham khảo
sửa- ^ “Human PubMed Reference:”.
- ^ “Entrez Gene: Chromosome 1 open reading frame 109”. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2012.
- ^ Liu SS, Zheng HX, Jiang HD, He J, Yu Y, Qu YP, Yue L, Zhang Y, Li Y (2012). “Identification and characterization of a novel gene, c1orf109, encoding a CK2 substrate that is involved in cancer cell proliferation”. J. Biomed. Sci. 19: 49. doi:10.1186/1423-0127-19-49. PMC 3546425. PMID 22548824.
Liên kết ngoài
sửa- Vị trí bộ gen C1orf109 ở người và thông tin chi tiết về gen C1orf109 có sẵn trên UCSC Genome Browser.