Cúp AFC 2006
AFC Cup 2006 là phiên bản thứ ba của AFC Cup. Al-Faisaly của Jordan trở thành đội bóng đầu tiên vô địch giải đấu 2 năm liên tiếp.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 7 tháng 3 – 3 tháng 11 năm 2006 |
Số đội | 19 (từ 10 hiệp hội) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Al-Faisaly (lần thứ 2) |
Á quân | Al-Muharraq |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 58 |
Số bàn thắng | 195 (3,36 bàn/trận) |
Các đội tham dự
sửa11 hiệp hội của các quốc gia 'đang phát triển' trong Liên đoàn bóng đá châu Á đã được mời đề cử một hoặc hai câu lạc bộ tham gia giải đấu năm 2006. Đội vô địch AFC Cup 2005, Al-Faisaly lọt vào vòng bảng.
Chú thích:
- TH: Đương kim vô địch
- 1st, 2nd, 3rd,...: Vị trí tại giải quốc nội
- CW: Đội vô địch cúp quốc gia
Tây Á | |
Bahrain (1)* | Al-Muharraq (CW) |
Jordan (2) | Al-FaisalyTH (CW) |
Lebanon (2) | Al-Nejmeh (1st) |
Oman (1) | Al-Nasr (CW) |
Trung và Nam Á | |
Bangladesh (2) | Mohammedan (1st) |
Ấn Độ (2) | Dempo SC (1st) |
Turkmenistan (2) | HTTU Asgabat (1st) |
Đông Á | |
Hồng Kông (2) | Xiangxue Sun Hei (1st) |
ASEAN | |
Malaysia (2) | Perlis FA (1st) |
Maldives (2) | Hurriyya SC (1st, CW) |
Singapore (2) | Tampines Rovers FC (1st) |
- Bahrain phải xuống chơi ở AFC Cup.
Vòng bảng
sửaCác trận đấu diễn ra vào ngày 7 và 21 tháng 3, 11 và 25 tháng 4, 5 và 16 tháng 5 năm 2006
Bảng A
sửa
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Bảng B
sửa
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Bảng C
sửaĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Wahdat | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 6 |
Mohammedan | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Bảng D
sửa
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Bảng E
sửa
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Bảng F
sửa
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
Các đội nhì bảng có thành tích tốt nhất
sửa- Với đội trong bảng 4 đội, kết quả đối đầu với đội đứng cuối bảng không được tính.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Selangor FA | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 8 | +2 | 9 |
Al-Nejmeh | 4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 7 |
Perlis FA | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 7 |
Al Ahed | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 7 | +2 | 6 |
Dempo SC | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 7 | +2 | 4 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Vòng loại trực tiếp
sửaSơ đồ
sửaTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
Tampines Rovers | 0 | |||||||||
Al-Wahdat | 5 | |||||||||
Al-Wahdat | 1 | |||||||||
Al-Faisaly | 2 | |||||||||
Al-Faisaly (p) | 2 (5) | |||||||||
Sun Hei | 2 (4) | |||||||||
Al-Faisaly | 5 | |||||||||
Al-Muharraq | 4 | |||||||||
Selangor FA | 0 | |||||||||
Al-Nejmeh | 1 | |||||||||
Al-Nejmeh | 3 | |||||||||
Al-Muharraq | 6 | |||||||||
Al-Nasr | 3 | |||||||||
Al-Muharraq (a) | 3 | |||||||||
Tứ kết
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Tampines Rovers FC | 0–5 | Al-Wahdat | 0–1 | 0–4 |
Selangor FA | 0–1 | Al-Nejmeh | 0–1 | 0–0 |
Al-Nasr | 3–3 (a) | Al-Muharraq | 2–3 | 1–0 |
Al-Faisaly | 2–2 (s.h.p.) (5–4 p) |
Xiangxue Sun Hei | 1–1 | 1–1 (s.h.p.) |
Bán kết
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Nejmeh | 3–6 | Al-Muharraq | 1–2 | 2–4 |
Al-Faisaly | 2–1 | Al-Wahdat | 1–0 | 1–1 |
Chung kết
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Faisaly | 5–4 | Al-Muharraq | 3–0 | 2–4 |
Vô địch AFC Cup 2006 |
---|
Al-Faisaly Lần thứ hai |