Bothrops leucurus
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Bothrops leucurus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Wagler mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[3] Loài rắn độc này là loài đặc hữu Brazil.[1] Không có phân loài nào được công nhận là hợp lệ.[4] Chúng có thể dài tới 170 cm.[5]
Bothrops leucurus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Viperidae |
Chi (genus) | Bothrops |
Loài (species) | B. leucurus |
Danh pháp hai phần | |
Bothrops leucurus Wagler, 1824 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 978-1-893777-00-2 (series). ISBN 978-1-893777-01-9 (volume).
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Bothrops leucurus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- ^ Bothrops leucurus (TSN 634871) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Grego, K. F.; Alves, J. a. S.; Albuquerque, L. C. Rameh de; Fernandes, W. (tháng 12 năm 2006). “Referências hematológicas para a jararaca de rabo branco (Bothrops leucurus) recém capturadas da natureza”. Arquivo Brasileiro de Medicina Veterinária e Zootecnia (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 58 (6): 1240–1243. doi:10.1590/S0102-09352006000600040. ISSN 0102-0935.[liên kết hỏng]
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Bothrops leucurus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Bothrops leucurus tại Wikimedia Commons