Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OR/Bồ Đào Nha
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hải quân Bồ Đào Nha[1] |
Không có phù hiệu | Không có phù hiệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sargento-mor | Sargento-chefe | Sargento-ajudante | Primeiro-sargento | Segundo-sargento | Subsargento | Cabo-mor | Cabo | Primeiro-marinheiro | Segundo-marinheiro | Primeiro-grumete | Segundo-grumete | |||||||||||||||||||||||||
Trung sĩ cố vấn | Trung sĩ trưởng | Trung sĩ phụ tá | Trung sĩ nhất | Trung sĩ nhì | Phó trung sĩ | Hạ sĩ cố vấn | Hạ sĩ | Thủy thủ nhất | Thủy thủ nhì | Thủy thủ tập sự hạng nhất | Thủy thủ tập sự hạng nhì |