Bản mẫu:Quân hàm lục quân NATO/SQ/Hoa Kỳ
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() (Edit) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Riêng biệt | Riêng biệt | |||||||||||||||||||||||
Thống tướng lục quân General of the Army[1] |
Đại tướng General |
Trung tướng Lieutenant general |
Thiếu tướng Major general |
Chuẩn tướng Brigadier general |
Đại tá Colonel |
Trung tá Lieutenant colonel |
Thiếu tá Major |
Đại úy Captain |
Trung úy First lieutenant |
Thiếu úy Second lieutenant |
Sĩ quan tập sự Officer candidate |
Học viên sĩ quan Officer cadet |
Chú thích
sửa- ^ Title; Honorary or posthumous rank; war time rank; ceremonial rank.