Bóng ném tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam
giải đấu bóng ném
Môn bóng ném nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 5 tháng 10 năm 2023.[1]
Bóng ném nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2023 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang | ||||||
Ngày | 24 tháng 9 – 5 tháng 10 năm 2023 | ||||||
Quốc gia | 13 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Đội hình thi đấu
sửaBahrain | Trung Quốc | Hồng Kông | Iran |
---|---|---|---|
Nhật Bản | Kazakhstan | Kuwait | Mông Cổ |
Qatar | Ả Rập Xê Út | Hàn Quốc | Thái Lan |
Uzbekistan | |||
Giai đoạn vòng bảng
sửaTất cả các trận đấu đều thi đấu theo giờ chuẩn Trung Hoa (UTC+08:00).
Bảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kuwait | 2 | 2 | 0 | 0 | 76 | 43 | +33 | 4 | Vòng chính |
2 | Trung Quốc (H) | 2 | 1 | 0 | 1 | 64 | 44 | +20 | 2 | |
3 | Thái Lan | 2 | 0 | 0 | 2 | 36 | 89 | −53 | 0 |
24 tháng 9 18:00 |
Thái Lan | 17–40 | Trung Quốc | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Al-Wahibi, Al-Shahi (OMA) |
Saengsan 8 | (11–20) | Zhang J. 8 | ||
2× 1× | Chi tiết | 4× |
25 tháng 9 12:00 |
Kuwait | 49–19 | Thái Lan | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Marhoon, Al-Mawt (BHR) |
Al-Hendal 8 | (24–8) | Saengsan 6 | ||
6× 1× | Chi tiết | 4× |
27 tháng 9 18:00 |
Trung Quốc | 24–27 | Kuwait | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Furukawa, Murata (JPN) |
Rao, Zhang J. | (13–14) | Al-Khamees | ||
3× 1× | Chi tiết | 5× 1× 1× |
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Qatar | 2 | 2 | 0 | 0 | 67 | 45 | +22 | 4 | Vòng chính |
2 | Hàn Quốc | 2 | 1 | 0 | 1 | 59 | 45 | +14 | 2 | |
3 | Hồng Kông | 2 | 0 | 0 | 2 | 32 | 68 | −36 | 0 |
Nguồn: HAGOC
24 tháng 9 14:00 |
Hồng Kông | 18–36 | Qatar | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Faraj, Taqi (KUW) |
3 cầu thủ 4 | (11–20) | Madadi 8 | ||
4× | Chi tiết | 3× |
25 tháng 9 12:00 |
Hàn Quốc | 32–14 | Hồng Kông | Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Al-Naseem, Al-Enezi (KUW) |
3 cầu thủ 5 | (17–6) | Kan Y.M., Wong C.H. 3 | ||
3× | Chi tiết | 6× 1× |
27 tháng 9 16:00 |
Qatar | 31–27 | Hàn Quốc | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Tawakoli Ataabadi, Valadkhanian (IRI) |
Capote 7 | (16–12) | Shin, Song 4 | ||
4× | Chi tiết | 4× 1× |
Bảng C
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bahrain | 2 | 2 | 0 | 0 | 92 | 47 | +45 | 4 | Vòng chính |
2 | Kazakhstan | 2 | 1 | 0 | 1 | 53 | 72 | −19 | 2 | |
3 | Uzbekistan | 2 | 0 | 0 | 2 | 52 | 78 | −26 | 0 |
Nguồn: HAGOC
24 tháng 9 12:00 |
Kazakhstan | 22–45 | Bahrain | Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Al-Zayyat, Eial Awwad (JOR) |
Melnichenko 7 | (11–22) | Qambar 7 | ||
2× | Chi tiết | 5× 1× |
25 tháng 9 14:00 |
Uzbekistan | 27–31 | Kazakhstan | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Murata, Furukawa (JPN) |
Yangiboev 7 | (11–15) | Oxikbayev 8 | ||
4× | Chi tiết | 5× 1× |
27 tháng 9 12:00 |
Bahrain | 47–25 | Uzbekistan | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Lee, Lee (KOR) |
Al-Sayyad, Saad 7 | (25–8) | Zaripov 7 | ||
4× | Chi tiết | 1× |
Bảng D
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 124 | 66 | +58 | 6 | Vòng chính |
2 | Iran | 3 | 1 | 1 | 1 | 94 | 72 | +22 | 3 | |
3 | Ả Rập Xê Út | 3 | 1 | 1 | 1 | 97 | 76 | +21 | 3 | |
4 | Mông Cổ | 3 | 0 | 0 | 3 | 47 | 148 | −101 | 0 |
Nguồn: HAGOC
24 tháng 9 12:00 |
Mông Cổ | 16–50 | Iran | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN) |
Batkhuyag 5 | (7–30) | Heidarpour 7 | ||
6× | Chi tiết | 2× |
24 tháng 9 16:00 |
Nhật Bản | 38–29 | Ả Rập Xê Út | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Lee, Koo (KOR) |
Sugioka 7 | (20–14) | Al-Abas 5 | ||
4× | Chi tiết | 3× 1× |
25 tháng 9 16:00 |
Mông Cổ | 15–45 | Ả Rập Xê Út | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Lee, Lee (KOR) |
Baljinnyam 6 | (9–19) | Furaij 8 | ||
5× | Chi tiết |
25 tháng 9 18:00 |
Nhật Bản | 33–21 | Iran | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Hussein, Imran (IRQ) |
Sugioka 8 | (13–8) | Heidarpour 5 | ||
4× 1× | Chi tiết | 3× 1× |
27 tháng 9 11:00 |
Mông Cổ | 16–53 | Nhật Bản | Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Ghofli, Hassanzadeh (IRI) |
Lkhagvatsend 9 | (11–28) | Agarie, Izumoto 11 | ||
6× | Chi tiết | 1× |
27 tháng 9 14:00 |
Ả Rập Xê Út | 23–23 | Iran | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN) |
Al-Abdulali, Al-Hassan 4 | (14–15) | Heidarpour 5 | ||
3× 1× 1× | Chi tiết | 7× 1× |
Vòng chính
sửaBảng I
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bahrain | 3 | 3 | 0 | 0 | 92 | 71 | +21 | 6 | Bán kết |
2 | Kuwait | 3 | 2 | 0 | 1 | 74 | 80 | −6 | 4 | |
3 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 75 | 78 | −3 | 2 | |
4 | Iran | 3 | 0 | 0 | 3 | 66 | 78 | −12 | 0 |
Nguồn: HAGOC
29 tháng 9 12:00 |
Iran | 22–24 | Kuwait | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Ismoilov, Ismoilov (UZB) |
Behnamnia, Taheri 5 | (10–10) | Ali 5 | ||
2× | Chi tiết | 3× |
29 tháng 9 18:00 |
Bahrain | 29–26 | Hàn Quốc | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Khalid Shakir, Imran (IRQ) |
Al-Sayyad 11 | (13–10) | Jang, Lee H. 6 | ||
6× 2× | Chi tiết | 3× 1× |
30 tháng 9 14:00 |
Iran | 20–29 | Bahrain | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Furukawa, Murata (JPN) |
Sadeghi 5 | (7–12) | Habib 7 | ||
5× 1× | Chi tiết | 2× |
30 tháng 9 18:00 |
Kuwait | 25–24 | Hàn Quốc | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN) |
Al-Hendal 7 | (9–13) | Jang 6 | ||
4× 1× | Chi tiết | 5× 1× 1× |
1 tháng 10 14:00 |
Hàn Quốc | 25–24 | Iran | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Al-Wahibi, Al-Shahi (OMA) |
Lee H. 5 | (11–12) | Asari, Kabirianjoo 5 | ||
6× | Chi tiết | 10× 1× |
1 tháng 10 18:00 |
Kuwait | 25–34 | Bahrain | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Ismoilov, Ismoilov (UZB) |
Al-Harbi, Al-Shammari 7 | (11–21) | Mohamed 8 | ||
2× | Chi tiết | 5× 1× |
Bảng II
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Qatar | 3 | 3 | 0 | 0 | 115 | 62 | +53 | 6 | Bán kết |
2 | Nhật Bản | 3 | 2 | 0 | 1 | 105 | 75 | +30 | 4 | |
3 | Trung Quốc (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 83 | 82 | +1 | 2 | |
4 | Kazakhstan | 3 | 0 | 0 | 3 | 50 | 134 | −84 | 0 |
29 tháng 9 14:00 |
Nhật Bản | 28–23 | Trung Quốc | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Al-Mawt, Marhoon (BHR) |
Motoki 8 | (12–12) | Zhu 8 | ||
4× 1× | Chi tiết | 2× 3× 1× |
29 tháng 9 16:00 |
Kazakhstan | 13–46 | Qatar | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Al-Zayyat, Eial Awwad (JOR) |
Milyayev 4 | (6–23) | Denguir 8 | ||
1× | Chi tiết | 2× 1× |
30 tháng 9 12:00 |
Nhật Bản | 48–20 | Kazakhstan | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Al-Enezi, Al-Naseem (KUW) |
Tsutaya 12 | (26–12) | Kali, Milyayev 4 | ||
1× 1× | Chi tiết | 3× |
30 tháng 9 16:00 |
Trung Quốc | 20–37 | Qatar | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Lee, Koo (KOR) |
Sun, Xie 4 | (6–17) | Carol 9 | ||
4× | Chi tiết | 2× 1× |
1 tháng 10 12:00 |
Trung Quốc | 40–17 | Kazakhstan | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Lee, Lee (KOR) |
Liu, Zhang 6 | (16–7) | Gaziyev 6 | ||
3× | Chi tiết | 4× |
1 tháng 10 16:00 |
Qatar | 32–29 | Nhật Bản | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN) |
Carol 11 | (16–15) | Motoki 6 | ||
3× 1× | Chi tiết |
Vòng cuối cùng
sửaSơ đồ thi đấu
sửaBán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
3 October | ||||||
Bahrain | 30 | |||||
5 October | ||||||
Nhật Bản | 28 | |||||
Bahrain | 25 | |||||
3 October | ||||||
Qatar | 32 | |||||
Qatar | 29 | |||||
Kuwait | 24 | |||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
5 October | ||||||
Nhật Bản | 30 | |||||
Kuwait | 31 |
Bán kết
sửa3 tháng 10 16:00 |
Bahrain | 30–28 | Nhật Bản | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Ismoilov, Ismoilov (UZB) |
Al-Sayyad 9 | (17–13) | Izumoto 6 | ||
5× | Chi tiết | 3× |
3 tháng 10 18:00 |
Qatar | 29–24 | Kuwait | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Murata, Furukawa (JPN) |
Carol 7 | (12–12) | Ali, Salmeen 4 | ||
3× 1× | Chi tiết | 7× 1× 2× |
Trận tranh huy chương đồng
sửa5 tháng 10 15:00 |
Nhật Bản | 30–31 | Kuwait | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN) |
Yoshino 9 | (14–14) | Al-Shammari 7 | ||
3× 1× | Chi tiết | 4× 1× |
Trận tranh huy chương vàng
sửa5 tháng 10 19:00 |
Bahrain | 25–32 | Qatar | Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu Trọng tài: Lee, Koo (KOR) |
Qambar 5 | (14–12) | Capote 8 | ||
7× 1× 1× | Chi tiết | 4× 2× |
Tham khảo
sửa- ^ “Handball”. HAGOC. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.