Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đội hình nữ

bài viết danh sách Wikimedia
Bóng chuyền tại
Thế vận hội Mùa hè 2016
Trong nhà
Giải đấu   nam   nữ
Đội hình   nam   nữ
Bãi biển
Giải đấu nam nữ

Bài này cho thấy đội hình của các đội tuyển tham gia môn bóng chuyền nữ ở Thế vận hội Mùa hè 2016 tại Rio de Janeiro.

Bảng A

sửa

Argentina

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Argentina tham dự Thế vận hội mùa hè 2016.[1][2]

Huấn luyện viên: Guillermo Orduna

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
2 Tanya Acosta 11 tháng 3 năm 1991 1,82 m (6 ft 0 in) 70 kg (150 lb) 287 cm (113 in) 280 cm (110 in)   Gimnasia y Esgrima (LP)
3 Yamila Nizetich (C) 27 tháng 1 năm 1989 1,81 m (5 ft 11 in) 74 kg (163 lb) 305 cm (120 in) 295 cm (116 in)   Nilufer
5 Lucía Fresco 14 tháng 5 năm 1991 1,95 m (6 ft 5 in) 92 kg (203 lb) 304 cm (120 in) 290 cm (110 in)   Robur Tiboni Urbino Volley
9 Clarisa Sagardía 29 tháng 6 năm 1989 1,74 m (5 ft 9 in) 67 kg (148 lb) 290 cm (110 in) 280 cm (110 in)   Boca Juniors
10 Emilce Sosa 11 tháng 9 năm 1987 1,77 m (5 ft 10 in) 75 kg (165 lb) 305 cm (120 in) 295 cm (116 in)   Esporte Clube Pinheiros
11 Julieta Lazcano 25 tháng 7 năm 1989 1,90 m (6 ft 3 in) 74 kg (163 lb) 312 cm (123 in) 293 cm (115 in)   Istres Volley-Ball
12 Tatiana Rizzo (L) 30 tháng 12 năm 1986 1,78 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 280 cm (110 in) 268 cm (106 in)   Boca Juniors
13 Leticia Boscacci 8 tháng 11 năm 1985 1,86 m (6 ft 1 in) 70 kg (150 lb) 302 cm (119 in) 284 cm (112 in)   VC Kanti Schaffhausen
14 Josefina Fernández 17 tháng 8 năm 1991 1,75 m (5 ft 9 in) 72 kg (159 lb) 294 cm (116 in) 284 cm (112 in)   Hotel VFM
16 Florencia Busquets 27 tháng 6 năm 1989 1,92 m (6 ft 4 in) 68 kg (150 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in)   Hotel VFM
18 Yael Castiglione 27 tháng 9 năm 1985 1,84 m (6 ft 0 in) 75 kg (165 lb) 295 cm (116 in) 281 cm (111 in)   Rio do Sul
19 Morena Franchi 19 tháng 2 năm 1993 1,64 m (5 ft 5 in) 62 kg (137 lb) 285 cm (112 in) 264 cm (104 in)   Vélez Sarsfield

Brasil

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Brasil tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[3][4]

Huấn luyện viên: José Roberto Guimarães

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Fabiana Claudino (C) 24 tháng 1 năm 1985 1,93 m (6 ft 4 in) 76 kg (168 lb) 314 cm (124 in) 293 cm (115 in)   SESI São Paulo
2 Juciely Cristina Barreto 18 tháng 12 năm 1980 1,84 m (6 ft 0 in) 71 kg (157 lb) 312 cm (123 in) 289 cm (114 in)   Rio de Janeiro VC
3 Dani Lins 5 tháng 1 năm 1985 1,81 m (5 ft 11 in) 68 kg (150 lb) 290 cm (110 in) 276 cm (109 in)   Osasco VC
5 Adenízia da Silva 18 tháng 12 năm 1986 1,85 m (6 ft 1 in) 63 kg (139 lb) 312 cm (123 in) 290 cm (110 in)   Osasco VC
6 Thaísa Menezes 15 tháng 5 năm 1987 1,96 m (6 ft 5 in) 79 kg (174 lb) 316 cm (124 in) 301 cm (119 in)   Osasco VC
8 Jaqueline Carvalho 31 tháng 12 năm 1986 1,86 m (6 ft 1 in) 70 kg (150 lb) 302 cm (119 in) 286 cm (113 in)   Minas Tênis Clube
10 Gabriela Guimarães 19 tháng 5 năm 1994 1,76 m (5 ft 9 in) 59 kg (130 lb) 295 cm (116 in) 274 cm (108 in)   Rio de Janeiro VC
12 Natália Pereira 4 tháng 4 năm 1989 1,83 m (6 ft 0 in) 76 kg (168 lb) 300 cm (120 in) 288 cm (113 in)   Rio de Janeiro VC
13 Sheilla Castro 1 tháng 7 năm 1983 1,85 m (6 ft 1 in) 64 kg (141 lb) 302 cm (119 in) 284 cm (112 in)   VakifBank Istanbul
16 Fernanda Garay 10 tháng 5 năm 1986 1,79 m (5 ft 10 in) 74 kg (163 lb) 308 cm (121 in) 288 cm (113 in)   Dinamo Moscow
17 Fabíola de Souza 3 tháng 2 năm 1983 1,84 m (6 ft 0 in) 70 kg (150 lb) 300 cm (120 in) 285 cm (112 in)   Voléro Zürich
19 Léia Silva (L) 3 tháng 1 năm 1985 1,68 m (5 ft 6 in) 60 kg (130 lb) 268 cm (106 in) 254 cm (100 in)   Minas TC

Cameroon

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cameroon tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[5][6]

Huấn luyện viên: Jean-René Akono

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Stéphanie Fotso Mogoung 25 tháng 9 năm 1987 1,84 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 296 cm (117 in) 259 cm (102 in)   VBC Chamalières
2 Christelle Tchoudjang (C) 7 tháng 7 năm 1989 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 295 cm (116 in) 260 cm (100 in)   VBC Chamalières
4 Raïssa Nasser (L) 19 tháng 8 năm 1994 1,73 m (5 ft 8 in) 73 kg (161 lb) 270 cm (110 in) 265 cm (104 in)   La Rochelle
5 Théorine Aboa Mbeza 25 tháng 8 năm 1992 1,82 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 285 cm (112 in) 270 cm (110 in)   FAP Yaoundé
6 Laetitia Moma Bassoko 9 tháng 10 năm 1993 1,84 m (6 ft 0 in) 81 kg (179 lb) 312 cm (123 in) 287 cm (113 in)   VBC Chamalières
7 Henriette Koulla 14 tháng 9 năm 1992 1,69 m (5 ft 7 in) 67 kg (148 lb) 275 cm (108 in) 250 cm (98 in)   Tremblay AC
10 Berthrade Bikatal 23 tháng 7 năm 1992 1,83 m (6 ft 0 in) 76 kg (168 lb) 297 cm (117 in) 253 cm (100 in)   Nyong-et-Kéllé
11 Victoire L'or Ngon Ntame 31 tháng 12 năm 1985 1,77 m (5 ft 10 in) 79 kg (174 lb) 288 cm (113 in) 253 cm (100 in)   INJS Yaoundé
12 Fawziya Abdoulkarim 1 tháng 3 năm 1989 1,80 m (5 ft 11 in) 67 kg (148 lb) 292 cm (115 in) 259 cm (102 in)   Bafia Evolution
13 Madeleine Bodo Essissima 29 tháng 4 năm 1992 1,82 m (6 ft 0 in) 75 kg (165 lb) 275 cm (108 in) 270 cm (110 in)   FAP Yaoundé
14 Yolande Amana Guigolo 15 tháng 9 năm 1997 1,84 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 275 cm (108 in) 270 cm (110 in)   Bafia Evolution
15 Emelda Piata Zessi 8 tháng 4 năm 1997 1,90 m (6 ft 3 in) 65 kg (143 lb) 275 cm (108 in) 270 cm (110 in)   Bafia Evolution

Nhật Bản

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nhật Bản tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[7][8]

Huấn luyện viên: Manabe Masayoshi

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Nagaoka Miyu 25 tháng 7 năm 1991 1,79 m (5 ft 10 in) 68 kg (150 lb) 310 cm (120 in) 298 cm (117 in)   Hisamitsu Springs
2 Miyashita Haruka 1 tháng 9 năm 1994 1,77 m (5 ft 10 in) 61 kg (134 lb) 298 cm (117 in) 272 cm (107 in)   Okayama Seagulls
3 Kimura Saori (C) 19 tháng 8 năm 1986 1,85 m (6 ft 1 in) 65 kg (143 lb) 304 cm (120 in) 293 cm (115 in)   Toray Arrows
5 Sato Arisa (L) 18 tháng 7 năm 1989 1,64 m (5 ft 5 in) 52 kg (115 lb) 275 cm (108 in) 266 cm (105 in)   Hitachi Rivale
6 Nabeya Yurie 15 tháng 12 năm 1993 1,76 m (5 ft 9 in) 58 kg (128 lb) 302 cm (119 in) 285 cm (112 in)   Denso Airybees
7 Yamaguchi Mai 3 tháng 7 năm 1983 1,76 m (5 ft 9 in) 62 kg (137 lb) 304 cm (120 in) 292 cm (115 in)   Okayama Seagulls
9 Shimamura Haruyo 4 tháng 3 năm 1992 1,82 m (6 ft 0 in) 79 kg (174 lb) 299 cm (118 in) 290 cm (110 in)   NEC Red Rockets
11 Araki Erika 3 tháng 8 năm 1984 1,86 m (6 ft 1 in) 78 kg (172 lb) 304 cm (120 in) 301 cm (119 in)   Toyota Queenseis
12 Ishii Yuki 8 tháng 5 năm 1991 1,80 m (5 ft 11 in) 68 kg (150 lb) 302 cm (119 in) 286 cm (113 in)   Hisamitsu Springs
16 Sakoda Saori 18 tháng 12 năm 1987 1,75 m (5 ft 9 in) 63 kg (139 lb) 305 cm (120 in) 279 cm (110 in)   Toray Arrows
18 Zayasu Kotoki 11 tháng 1 năm 1990 1,59 m (5 ft 3 in) 57 kg (126 lb) 270 cm (110 in) 255 cm (100 in)   Hisamitsu Springs
20 Tashiro Kanami 25 tháng 3 năm 1991 1,73 m (5 ft 8 in) 66 kg (146 lb) 283 cm (111 in) 273 cm (107 in)   Toray Arrows

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[9][10]

Huấn luyện viên: Yuri Marichev

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Yana Shcherban 6 tháng 9 năm 1989 1,85 m (6 ft 1 in) 71 kg (157 lb) 298 cm (117 in) 294 cm (116 in)   Dynamo Moscow
3 Elena Ezhova 14 tháng 8 năm 1977 1,78 m (5 ft 10 in) 69 kg (152 lb) 288 cm (113 in) 282 cm (111 in)   Dynamo Kazan
4 Irina Zaryazhko 4 tháng 10 năm 1991 1,96 m (6 ft 5 in) 78 kg (172 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in)   Uralochka Ekaterinburg
6 Daria Malygina 4 tháng 4 năm 1994 2,02 m (6 ft 8 in) 82 kg (181 lb) 317 cm (125 in) 305 cm (120 in)   Zarechie Odintsovo
8 Nataliya Goncharova 1 tháng 6 năm 1989 1,94 m (6 ft 4 in) 75 kg (165 lb) 315 cm (124 in) 306 cm (120 in)   Dynamo Moscow
9 Vera Ulyakina 21 tháng 8 năm 1986 1,80 m (5 ft 11 in) 73 kg (161 lb) 298 cm (117 in) 293 cm (115 in)   Dynamo Moscow
10 Ekaterina Kosianenko (C) 2 tháng 2 năm 1990 1,78 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 290 cm (110 in) 285 cm (112 in)   Dynamo Moscow
14 Irina Fetisova 7 tháng 9 năm 1994 1,90 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 307 cm (121 in) 286 cm (113 in)   Dynamo Moscow
15 Tatiana Kosheleva 23 tháng 12 năm 1988 1,91 m (6 ft 3 in) 67 kg (148 lb) 315 cm (124 in) 305 cm (120 in)   Dinamo Krasnodar
16 Irina Voronkova 20 tháng 10 năm 1995 1,90 m (6 ft 3 in) 84 kg (185 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in)   Zarechie Odintsovo
19 Anna Malova (L) 16 tháng 4 năm 1990 1,75 m (5 ft 9 in) 59 kg (130 lb) 286 cm (113 in) 290 cm (110 in)   Dynamo Moscow
20 Anastasia Shlyakhovaya 5 tháng 10 năm 1990 1,92 m (6 ft 4 in) 69 kg (152 lb) 313 cm (123 in) 307 cm (121 in)   Dinamo Krasnodar

Hàn Quốc

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[11][12][13]

Huấn luyện viên: Lee Jung-chul

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ 2015–16
3 Lee Hyo-hee 9 tháng 9 năm 1980 1,73 m (5 ft 8 in) 57 kg (126 lb) 280 cm (110 in) 271 cm (107 in)   Korea Expressway Corp.
4 Kim Hee-jin 29 tháng 4 năm 1991 1,85 m (6 ft 1 in) 75 kg (165 lb) 300 cm (120 in) 295 cm (116 in)   IBK Altos
5 Kim Hae-ran (L) 16 tháng 3 năm 1984 1,68 m (5 ft 6 in) 57 kg (126 lb) 280 cm (110 in) 270 cm (110 in)   Korea Ginseng Corp.
6 Hwang Youn-joo 13 tháng 8 năm 1986 1,77 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 285 cm (112 in) 265 cm (104 in)   Hyundai E&C
7 Lee Jae-yeong 15 tháng 10 năm 1996 1,79 m (5 ft 10 in) 63 kg (139 lb) 286 cm (113 in) 267 cm (105 in)   Heungkuk Life Insurance
8 Nam Jie-youn 15 tháng 5 năm 1983 1,70 m (5 ft 7 in) 61 kg (134 lb) 285 cm (112 in) 273 cm (107 in)   IBK Altos
10 Kim Yeon-koung (C) 26 tháng 2 năm 1988 1,92 m (6 ft 4 in) 73 kg (161 lb) 310 cm (120 in) 300 cm (120 in)   Fenerbahçe
11 Kim Su-ji 11 tháng 7 năm 1987 1,86 m (6 ft 1 in) 68 kg (150 lb) 303 cm (119 in) 294 cm (116 in)   Heungkuk Life Insurance
13 Park Jeong-ah 26 tháng 3 năm 1993 1,87 m (6 ft 2 in) 73 kg (161 lb) 300 cm (120 in) 290 cm (110 in)   IBK Altos
14 Yang Hyo-jin 14 tháng 12 năm 1989 1,90 m (6 ft 3 in) 72 kg (159 lb) 308 cm (121 in) 301 cm (119 in)   Hyundai E&C
16 Bae Yoo-na 30 tháng 11 năm 1989 1,82 m (6 ft 0 in) 66 kg (146 lb) 288 cm (113 in) 280 cm (110 in)   Korea Expressway Corp.
17 Yeum Hye-seon 3 tháng 2 năm 1991 1,77 m (5 ft 10 in) 65 kg (143 lb) 278 cm (109 in) 263 cm (104 in)   Hyundai E&C

Bảng B

sửa

Trung Quốc

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Trung Quốc tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[14][15]

Huấn luyện viên: Lang Bình

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ 2016–17
1 Viên Tâm Nguyệt 21 tháng 12 năm 1996 2,01 m (6 ft 7 in) 78 kg (172 lb) 317 cm (125 in) 311 cm (122 in)   CLB Quân đội
2 Zhu Ting 29 tháng 11 năm 1994 1,98 m (6 ft 6 in) 78 kg (172 lb) 327 cm (129 in) 300 cm (120 in)   VakıfBank
3 Yang Fangxu 6 tháng 10 năm 1994 1,90 m (6 ft 3 in) 71 kg (157 lb) 308 cm (121 in) 300 cm (120 in)   Shandong
6 Gong Xiangyu 21 tháng 4 năm 1997 1,86 m (6 ft 1 in) 72 kg (159 lb) 313 cm (123 in) 302 cm (119 in)   Giang Tô
7 Ngụy Thu Nguyệt 26 tháng 9 năm 1988 1,82 m (6 ft 0 in) 65 kg (143 lb) 305 cm (120 in) 300 cm (120 in)   Tianjin
9 Trương Thường Ninh 6 tháng 11 năm 1995 1,93 m (6 ft 4 in) 80 kg (180 lb) 315 cm (124 in) 303 cm (119 in)   Giang Tô
10 Lưu Hiểu Đồng 16 tháng 2 năm 1990 1,88 m (6 ft 2 in) 70 kg (150 lb) 312 cm (123 in) 300 cm (120 in)   Beijing
11 Từ Vân Lệ 2 tháng 8 năm 1987 1,95 m (6 ft 5 in) 75 kg (165 lb) 325 cm (128 in) 306 cm (120 in)   Fujian
12 Huệ Nhược Kỳ (C) 4 tháng 3 năm 1991 1,92 m (6 ft 4 in) 72 kg (159 lb) 315 cm (124 in) 305 cm (120 in)   Giang Tô
15 Lin Li (L) 5 tháng 7 năm 1992 1,71 m (5 ft 7 in) 65 kg (143 lb) 294 cm (116 in) 294 cm (116 in)   Fujian
16 Đinh Hà 13 tháng 1 năm 1990 1,80 m (5 ft 11 in) 61 kg (134 lb) 305 cm (120 in) 300 cm (120 in)   Liêu Ninh
17 Yan Ni 2 tháng 3 năm 1987 1,92 m (6 ft 4 in) 74 kg (163 lb) 317 cm (125 in) 306 cm (120 in)   Liêu Ninh

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ý tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[16][17]

Huấn luyện viên: Marco Bonitta

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Serena Ortolani 7 tháng 1 năm 1987 1,87 m (6 ft 2 in) 63 kg (139 lb) 315 cm (124 in) 310 cm (120 in)   Imoco Volley
4 Alessia Orro 18 tháng 7 năm 1998 1,80 m (5 ft 11 in) 74 kg (163 lb) 308 cm (121 in) 302 cm (119 in)   Club Italia
6 Monica De Gennaro (L) 8 tháng 1 năm 1987 1,74 m (5 ft 9 in) 67 kg (148 lb) 270 cm (110 in) 265 cm (104 in)   Imoco Volley
7 Martina Guiggi 1 tháng 5 năm 1984 1,87 m (6 ft 2 in) 80 kg (180 lb) 317 cm (125 in) 312 cm (123 in)   AGIL Novara
8 Alessia Gennari 3 tháng 11 năm 1991 1,84 m (6 ft 0 in) 68 kg (150 lb) 305 cm (120 in) 238 cm (94 in)   Bergamo Foppapedretti
9 Nadia Centoni 19 tháng 6 năm 1981 1,82 m (6 ft 0 in) 63 kg (139 lb) 315 cm (124 in) 311 cm (122 in)   Galatasaray S.K.
11 Cristina Chirichella 10 tháng 2 năm 1994 1,95 m (6 ft 5 in) 73 kg (161 lb) 320 cm (130 in) 315 cm (124 in)   AGIL Novara
14 Eleonora Lo Bianco 22 tháng 12 năm 1979 1,71 m (5 ft 7 in) 67 kg (148 lb) 300 cm (120 in) 295 cm (116 in)   Galatasaray S.K.
15 Antonella Del Core (C) 5 tháng 11 năm 1980 1,80 m (5 ft 11 in) 75 kg (165 lb) 310 cm (120 in) 305 cm (120 in)   Dynamo Kazan
16 Miriam Sylla 8 tháng 1 năm 1995 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 320 cm (130 in) 315 cm (124 in)   Bergamo Foppapedretti
18 Paola Egonu 18 tháng 12 năm 1998 1,90 m (6 ft 3 in) 70 kg (150 lb) 336 cm (132 in) 330 cm (130 in)   Club Italia
20 Anna Danesi 20 tháng 4 năm 1996 1,95 m (6 ft 5 in) 75 kg (165 lb) 312 cm (123 in) 308 cm (121 in)   Club Italia

Hà Lan

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hà Lan tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[18][19]

Huấn luyện viên: Giovanni Guidetti

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
2 Femke Stoltenborg 30 tháng 7 năm 1991 1,89 m (6 ft 2 in) 81 kg (179 lb) 303 cm (119 in) 299 cm (118 in)   MTV Stuttgart
3 Yvon Beliën 28 tháng 12 năm 1993 1,88 m (6 ft 2 in) 73 kg (161 lb) 307 cm (121 in) 303 cm (119 in)   River Volley Piacenza
4 Celeste Plak 26 tháng 10 năm 1995 1,90 m (6 ft 3 in) 87 kg (192 lb) 314 cm (124 in) 302 cm (119 in)   Volley Bergamo
5 Robin de Kruijf 5 tháng 5 năm 1991 1,92 m (6 ft 4 in) 81 kg (179 lb) 313 cm (123 in) 300 cm (120 in)   VakifBank Istanbul
6 Maret Balkestein-Grothues (C) 16 tháng 9 năm 1988 1,80 m (5 ft 11 in) 68 kg (150 lb) 304 cm (120 in) 285 cm (112 in)   Atom Trefl Sopot
7 Quinta Steenbergen 2 tháng 4 năm 1985 1,89 m (6 ft 2 in) 75 kg (165 lb) 309 cm (122 in) 300 cm (120 in)   VK Prostějov
8 Judith Pietersen 3 tháng 7 năm 1989 1,88 m (6 ft 2 in) 73 kg (161 lb) 306 cm (120 in) 296 cm (117 in)   Pallavolo Scandicci
9 Myrthe Schoot (L) 29 tháng 8 năm 1988 1,82 m (6 ft 0 in) 70 kg (150 lb) 298 cm (117 in) 286 cm (113 in)   Dresdner SC
10 Lonneke Slöetjes 15 tháng 11 năm 1990 1,91 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 322 cm (127 in) 315 cm (124 in)   VakifBank Istanbul
11 Anne Buijs 2 tháng 12 năm 1991 1,91 m (6 ft 3 in) 73 kg (161 lb) 317 cm (125 in) 299 cm (118 in)   VakifBank Istanbul
14 Laura Dijkema 18 tháng 2 năm 1990 1,84 m (6 ft 0 in) 70 kg (150 lb) 293 cm (115 in) 279 cm (110 in)   Dresdner SC
16 Debby Stam 24 tháng 7 năm 1984 1,84 m (6 ft 0 in) 69 kg (152 lb) 303 cm (119 in) 281 cm (111 in)   Rocheville Le Cannet

Puerto Rico

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Puerto Rico tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[20][21]

Huấn luyện viên: Juan Carlos Núñez

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Debora Seilhamer (L) 4 tháng 10 năm 1985 1,66 m (5 ft 5 in) 61 kg (134 lb) 245 cm (96 in) 240 cm (94 in)   Lancheras de Cataño
2 Shara Venegas (L) 18 tháng 9 năm 1992 1,73 m (5 ft 8 in) 68 kg (150 lb) 280 cm (110 in) 272 cm (107 in)   Criollas de Caguas
3 Vilmarie Mojica 13 tháng 8 năm 1985 1,80 m (5 ft 11 in) 63 kg (139 lb) 295 cm (116 in) 288 cm (113 in)   Valencianas de Juncos
6 Yarimar Rosa (C) 20 tháng 6 năm 1988 1,78 m (5 ft 10 in) 62 kg (137 lb) 295 cm (116 in) 285 cm (112 in)   Beşiktaş
7 Stephanie Enright 15 tháng 12 năm 1990 1,79 m (5 ft 10 in) 56 kg (123 lb) 300 cm (120 in) 292 cm (115 in)   Criollas de Caguas
9 Áurea Cruz 10 tháng 1 năm 1982 1,80 m (5 ft 11 in) 63 kg (139 lb) 310 cm (120 in) 290 cm (110 in)   AGIL Novara
10 Diana Reyes 24 tháng 4 năm 1993 1,91 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 303 cm (119 in) 299 cm (118 in)   Criollas de Caguas
11 Karina Ocasio 1 tháng 8 năm 1985 1,92 m (6 ft 4 in) 76 kg (168 lb) 298 cm (117 in) 288 cm (113 in)   Criollas de Caguas
14 Natalia Valentín 12 tháng 9 năm 1989 1,70 m (5 ft 7 in) 61 kg (134 lb) 244 cm (96 in) 240 cm (94 in)   Leonas de Ponce
15 Daly Santana 19 tháng 2 năm 1995 1,78 m (5 ft 10 in) 63 kg (139 lb) 243 cm (96 in) 219 cm (86 in)   Capitalinas de San Juan
16 Alexandra Oquendo 3 tháng 2 năm 1984 1,89 m (6 ft 2 in) 75 kg (165 lb) 297 cm (117 in) 284 cm (112 in)   Lancheras de Cataño
18 Lynda Morales 20 tháng 5 năm 1988 1,88 m (6 ft 2 in) 74 kg (163 lb) 250 cm (98 in) 248 cm (98 in)   Criollas de Caguas

Serbia

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Serbia tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[22][23]

Huấn luyện viên: Zoran Terzić

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Bianka Buša 25 tháng 7 năm 1994 1,87 m (6 ft 2 in) 74 kg (163 lb) 293 cm (115 in) 282 cm (111 in)   CSM Târgoviște
2 Jovana Brakočević 5 tháng 3 năm 1988 1,96 m (6 ft 5 in) 82 kg (181 lb) 309 cm (122 in) 295 cm (116 in)   Vakıfbank Istanbul
4 Bojana Živković 29 tháng 3 năm 1988 1,86 m (6 ft 1 in) 72 kg (159 lb) 300 cm (120 in) 292 cm (115 in)   Voléro Zürich
6 Tijana Malešević 18 tháng 3 năm 1991 1,85 m (6 ft 1 in) 78 kg (172 lb) 300 cm (120 in) 286 cm (113 in)   AGIL Novara
9 Brankica Mihajlović 13 tháng 4 năm 1991 1,90 m (6 ft 3 in) 83 kg (183 lb) 302 cm (119 in) 290 cm (110 in)   Fenerbahçe
10 Maja Ognjenović (C) 6 tháng 8 năm 1984 1,83 m (6 ft 0 in) 67 kg (148 lb) 300 cm (120 in) 293 cm (115 in)   Nordmeccanica Piacenza
11 Stefana Veljković 9 tháng 1 năm 1990 1,90 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 320 cm (130 in) 305 cm (120 in)   Chemik Police
12 Jelena Nikolić 13 tháng 4 năm 1982 1,94 m (6 ft 4 in) 79 kg (174 lb) 315 cm (124 in) 300 cm (120 in)   Bursa BB
15 Jovana Stevanović 30 tháng 6 năm 1992 1,92 m (6 ft 4 in) 72 kg (159 lb) 308 cm (121 in) 295 cm (116 in)   Pomi Casalmaggiore
16 Milena Rašić 25 tháng 10 năm 1990 1,91 m (6 ft 3 in) 72 kg (159 lb) 315 cm (124 in) 310 cm (120 in)   VakifBank Istanbul
17 Silvija Popović (L) 15 tháng 3 năm 1986 1,78 m (5 ft 10 in) 65 kg (143 lb) 286 cm (113 in) 276 cm (109 in)   Voléro Zürich
19 Tijana Bošković 8 tháng 3 năm 1997 1,93 m (6 ft 4 in) 82 kg (181 lb) 310 cm (120 in) 300 cm (120 in)   Eczacıbaşı VitrA

Hoa Kỳ

sửa

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hoa Kỳ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[24][25][26]

Huấn luyện viên: Karch Kiraly

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Alisha Glass 5 tháng 4 năm 1988 1,84 m (6 ft 0 in) 72 kg (159 lb) 305 cm (120 in) 300 cm (120 in)   Imoco Volley
2 Kayla Banwarth (L) 21 tháng 1 năm 1989 1,78 m (5 ft 10 in) 75 kg (165 lb) 295 cm (116 in) 283 cm (111 in)   USA Volleyball
3 Courtney Thompson 4 tháng 11 năm 1984 1,70 m (5 ft 7 in) 66 kg (146 lb) 276 cm (109 in) 263 cm (104 in)   Rio de Janeiro VC
5 Rachael Adams 3 tháng 6 năm 1990 1,88 m (6 ft 2 in) 81 kg (179 lb) 318 cm (125 in) 307 cm (121 in)   Imoco Volley
6 Carli Lloyd 6 tháng 8 năm 1989 1,80 m (5 ft 11 in) 75 kg (165 lb) 313 cm (123 in) 295 cm (116 in)   VBC Pallavollo Rosa
10 Jordan Larson 16 tháng 10 năm 1986 1,88 m (6 ft 2 in) 75 kg (165 lb) 302 cm (119 in) 295 cm (116 in)   Eczacıbaşı VitrA
12 Kelly Murphy 20 tháng 10 năm 1989 1,88 m (6 ft 2 in) 79 kg (174 lb) 315 cm (124 in) 307 cm (121 in)   Ageo Medics
13 Christa Harmotto (C) 12 tháng 10 năm 1986 1,88 m (6 ft 2 in) 79 kg (174 lb) 322 cm (127 in) 300 cm (120 in)   Fenerbahçe
15 Kimberly Hill 30 tháng 11 năm 1989 1,93 m (6 ft 4 in) 72 kg (159 lb) 320 cm (130 in) 310 cm (120 in)   Vakıfbank Istanbul
16 Foluke Akinradewo 5 tháng 10 năm 1987 1,91 m (6 ft 3 in) 79 kg (174 lb) 331 cm (130 in) 300 cm (120 in)   Voléro Zürich
23 Kelsey Robinson 25 tháng 6 năm 1992 1,88 m (6 ft 2 in) 75 kg (165 lb) 306 cm (120 in) 300 cm (120 in)   Imoco Volley
25 Karsta Lowe 2 tháng 2 năm 1993 1,93 m (6 ft 4 in) 75 kg (165 lb) 315 cm (124 in) 305 cm (120 in)   Futura Volley

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Orduna Reveals Argentine Women's Rio 2016 Olympic Line-up”. 13 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Argentina FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Zé Roberto corta Camila Brait, Tandara e Roberta e define lista olímpica” [Zé Roberto cuts Camila Brait, Tandara and Roberta and defines Olympic list] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Globo Esporte. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ “Brazil FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “JO : La liste des 12 joueuses sélectionnées” [Olympic Games: The list of 12 players selected] (bằng tiếng Pháp). Fédération Camerounaise de Volley-Ball. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.
  6. ^ “Cameroon FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ “第31回オリンピック競技大会(2016/リオデジャネイロ)女子バレーボール競技 出場内定選手12名発表記者会見を開催” [31st Olympic Games (2016 Rio de Janeiro): The names of 12 prospective players for the women's volleyball tournament were announced at a press conference] (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội bóng chuyền Nhật Bản. 27 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “Japan FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  9. ^ “Russia roster” [Volleyball Federal Press of July 18, 2016] (bằng tiếng Nga). 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ “Russia FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  11. ^ '삼바의 여인' 부르던 소녀… 리우의 여왕 향해 스파이크” [Girl sings the "woman of samba", Queen of Spike will fly to Rio] (bằng tiếng Hàn). The Dong-a Ilbo. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016.
  12. ^ “S. Korea keen on ending Olympic volleyball medal drought”. Yonhap. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016.
  13. ^ “Korea FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  14. ^ “魏秋月领衔女排里约奥运12人名单 无曾春蕾沈静思” [Wei Qiuyue leads the women's volleyball list for the Olympic Games in Rio] (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.
  15. ^ “China FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  16. ^ “Pallavolo Comunicato Federale del 18 luglio 2016” [Volleyball Federal Press of July 18, 2016] (bằng tiếng Ý). Federazione Italiana Pallavolo. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  17. ^ “Italy FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  18. ^ “Bondscoach Guidetti maakt Olympische selectie bekend” (bằng tiếng Hà Lan). 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  19. ^ “Netherlands FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  20. ^ “Equipos del Grupo B anuncian sus cortes para las Olimpiadas” (bằng tiếng Tây Ban Nha). 15 tháng 7 năm 2016.
  21. ^ “Puerto Rico FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  22. ^ “Terzić published list of players for Rio” (bằng tiếng Serbia). 26 tháng 7 năm 2016.
  23. ^ “Serbia FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  24. ^ Bohnert, Craig (12 tháng 7 năm 2016). “No. 1 In The World, U.S. Women's Volleyball Team Names Its Olympic Squad”. United States Olympic Committee. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016.
  25. ^ “USA Volleyball announces women's roster for Rio 2016”. FIVB. 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016.
  26. ^ “USA FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

sửa