Bóng chày tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011
Bóng chày là một môn tranh huy chương tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011 tại Palembang, Indonesia. Tất cả các trận đấu của môn được tổ chức tại Sân bóng chày tổ hợp Jakabaring.
Đây cũng là kì SEA Games đầu tiên, Việt Nam tham gia tranh tài ở môn bóng chày, với đội tuyển với nòng cốt trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh với nguồn vốn xã hội hoá[1].
Vòng loại
sửaVT | Đội | ST | T | B | RT | RB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Philippines | 4 | 4 | 0 | 33 | 2 | +31 | 8 | Giành quyền chơi trận tranh huy chương vàng |
2 | Indonesia | 4 | 3 | 1 | 34 | 9 | +25 | 7 | |
3 | Thái Lan | 4 | 2 | 2 | 35 | 14 | +21 | 6 | Giành quyền chơi trận tranh huy chương đồng |
4 | Việt Nam | 4 | 1 | 3 | 4 | 50 | −46 | 5 | |
5 | Malaysia | 4 | 0 | 4 | 10 | 40 | −30 | 4 |
Giành quyền chơi trận tranh huy chương vàng | |
Giành quyền chơi trận tranh huy chương đồng |
Đội | Số trận đã đấu | Thắng | Bại | Điểm thắng | Điểm thua | Hiệu số điểm | PTS |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Philippines | 4 | 4 | 0 | 33 | 2 | +31 | 8 |
Indonesia | 4 | 3 | 1 | 34 | 9 | +25 | 7 |
Thái Lan | 4 | 2 | 2 | 35 | 14 | +21 | 6 |
Việt Nam | 4 | 1 | 3 | 4 | 50 | −44 | 5 |
Malaysia | 4 | 0 | 4 | 10 | 40 | −31 | 4 |
- Lượt trận đầu tiên diễn ra lúc 10 giờ, và lượt trận thứ hai lúc 14:30 (UTC+7).
13 tháng 11
sửaĐội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Philippines | 0 | 0 | 1 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 15 | 1 |
Thái Lan | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 10 | 1 |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Malaysia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 |
Indonesia | 6 | 1 | 0 | 3 | 4 | 0 | 0 | 14 | 8 | 5 |
14 tháng 11
sửaĐội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Indonesia | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | 9 | 4 |
Thái Lan | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 5 | 9 | 4 |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 5 |
Philippines | 1 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 10 | 9 | 5 |
15 tháng 11
sửaĐội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 1 | 4 | 3 | 0 | 0 | 0 | 4 | 12 | 11 | 0 |
Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Malaysia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Philippines | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 10 | 9 | 0 |
16 tháng 11
sửaĐội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Indonesia | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 15 | 8 | 3 |
Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 2 | 7 | 0 | 4 | 3 | 16 | 7 | 1 |
Malaysia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
17 tháng 11
sửaĐội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Philippines | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 10 | 1 |
Indonesia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 0 | 0 | 2 | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 10 | 6 | 3 |
Malaysia | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 4 | 6 | 3 |
Lượt trận tranh huy chương
sửaTrận tranh huy chương đồng
sửa- 10 giờ, ngày 19 tháng 11
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 3 |
Thái Lan | 1 | 0 | 3 | 1 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 12 | 15 | 3 |
Trận tranh huy chương vàng
sửa- 10 giờ, ngày 20 tháng 11
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | R | H | E |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Indonesia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 |
Philippines | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 6 | 1 |
Bảng tổng sắp huy chương
sửaTổng kết
sửaHạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Philippines | 1 | 0 | 0 | 1 |
2 | Indonesia | 0 | 1 | 0 | 1 |
3 | Thái Lan | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (3 đơn vị) | 1 | 1 | 1 | 3 |
Các vận động viên được trao huy chương
sửaHC | Họ tên | HC | Họ tên | HC | Họ tên |
Philippines | Indonesia | Thái Lan | |||
Alfredo Olivares, Jr. |
Adi Susanto |
Adichat Wongvichit |
Tham khảo
sửa- ^ Báo Công an TP Đà Nẵng. “Lần đầu cho Bóng chày”. cadn.com.vn. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2025.