Atuna nannodes
loài thực vật
Atuna nannodes là một loài thực vật có hoa trong họ Cám. Loài này được (Kosterm.) Kosterm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.[2]
Atuna nannodes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Chrysobalanaceae |
Chi (genus) | Atuna |
Loài (species) | A. nannodes |
Danh pháp hai phần | |
Atuna nannodes (Kosterm.) Kosterm.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chú thích
sửa- ^ a b “Atuna nannodes (Kosterm.) Kosterm”. The Plant List. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Atuna nannodes”. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Atuna nannodes tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Atuna nannodes tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Atuna nannodes”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.