Androsace ciliata
Androsace ciliata là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1805.[1]
Androsace ciliata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Androsace |
Loài (species) | A. ciliata |
Danh pháp hai phần | |
Androsace ciliata DC. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Androsace ciliata”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Androsace ciliata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Androsace ciliata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Androsace ciliata”. International Plant Names Index.