Amanita fulva
Amanita fulva là một loài nấm đảm thuộc chi Amanita trong họ Amanitaceae. Loài này được tìm thấy trong những cánh rừng rụng lá và rừng thông ở châu Âu, đôi khi là ở Bắc Mỹ.
Amanita fulva | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Amanitaceae |
Chi (genus) | Amanita |
Loài (species) | A. fulva |
Danh pháp hai phần | |
Amanita fulva (Schaeff.) Secr. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Amanita fulva | |
---|---|
![]() | |
![]() | nếp nấm trên màng bào |
![]() | mũ nấm umbonate |
![]() | màng bào free |
![]() | thân nấm có volva |
![]() | vết bào tử màu white |
![]() | sinh thái học là mycorrhizal |
![]() ![]() | khả năng ăn được: edible hoặc không khuyến cáo |
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ “Synonymy: Amanita fulva”. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Amanita fulva.