Acraea rabbaiae
loài côn trùng
Acraea rabbaiae là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở KwaZulu-Natal, Swaziland, từ Mozambique tới Kenya và ở Tanzania.
Acraea rabbaiae | |
---|---|
![]() | |
In Seitz's Fauna Africana XIII, Taf. 53 | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Nymphalidae |
Chi: | Acraea |
Loài: | A. rabbaiae
|
Danh pháp hai phần | |
Acraea rabbaiae Ward, 1873 [1][2] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 45–52 mm đối với con đực và 55–65 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm, đỉnh điểm từ tháng 9 đến tháng 6 và từ tháng 3 đến tháng 6[3].
Ấu trùng ăn Tryphostemma zanzibaricum và Schlechterina mitostemmatoides.
Phụ loài
sửa- Acraea rabbaiae rabbaiae
- Acraea rabbaiae mombasae Grose-Smith, 1889
- Acraea rabbaiae perlucida Henning & Henning, 1996 (South Africa)
Chú thích
sửa- ^ Ward, C. 1873 Descriptions of new species of African lepidoptera. Entomologist’s Monthly Magazine 10: 151-152.
- ^ "Acraea Fabricius, 1807" at Markku Savela's Lepidoptera and Some Other Life Forms
- ^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town: Struik Publishers, 2005.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Acraea rabbaiae
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acraea rabbaiae.
- Images representing Acraea rabbaiae Lưu trữ 2017-02-25 tại Wayback Machine at Bold
- Images representing Acraea rabbaiae perlucida at Bold Lưu trữ 2017-02-25 tại Wayback Machine
- Acraea rabbaiae Lưu trữ 2020-01-27 tại Wayback Machine at Pteron