Acanthopoma annectens
loài cá
(Đổi hướng từ Acanthopoma)
Acanthopoma annectens là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và là loài duy nhất của chi Acanthopoma.[1] Loài cá này có kích thước khoảng 12 cm và có nguồn gốc từ thượng và trung lưu sông Amazon.[2] Đây là loài ký sinh, tấn công như một con đỉa và để lại vết thương cho nạn nhân.[2]
Acanthopoma annectens | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Trichomycteridae |
Phân họ (subfamilia) | Stegophilinae |
Chi (genus) | Acanthopoma Lütken, 1892 |
Loài (species) | A. annectens |
Danh pháp hai phần | |
Acanthopoma annectens Lütken, 1892 |
Chú thích
sửa- ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.
- ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Acanthopoma annectens trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2007.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acanthopoma annectens tại Wikispecies