Abatocera arnaudi
Abatocera arnaudi là một loài bọ cánh cứng trong họ Xén tóc. Loài này được Rigout mô tả lần đầu năm 1987. Loài này được tìm thấy ở Philippines.[1]
Abatocera arnaudi | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Phân bộ: | Polyphaga |
Phân thứ bộ: | Cucujiformia |
Họ: | Cerambycidae |
Chi: | Abatocera |
Loài: | A. arnaudi
|
Danh pháp hai phần | |
Abatocera arnaudi Rigout, 1987 |
Chú thích
sửa- ^ BioLib.cz - Abatocera arnaudi. Retrieved on 8 September 2014.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Abatocera arnaudi.