Abantis ja
Abantis ja là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Loài này được Hamilton Herbert Druce mô tả lần đầu năm 1909. Loài này được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Cameroon, Cộng hòa Congo và Cộng hòa Trung Phi.[2] Rừng là môi trường sống của loài này.
Abantis ja | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Hesperiidae |
Chi: | Abantis |
Loài: | A. ja
|
Danh pháp hai phần | |
Abantis ja H. H. Druce, 1909[1] |
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Abantis ja.
Wikispecies có thông tin sinh học về Abantis ja
- ^ Savela, Markku (23 tháng 5 năm 2012). “Abantis ja Druce, 1909”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Afrotropical Butterflies: Hesperiidae - Subfamily Pyrginae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.