5000 đồng (tiền Việt)
5000 đồng (tiền Việt Nam) là đồng tiền có mệnh giá lớn thứ 7 trong hệ thống tiền tệ, đồng tiền giấy có mệnh giá lớn nhất hiện đang lưu hành. Đồng tiền được phát hành ngày 15/01/1991 (số in trên các đồng tiền phổ biến là 1991 là năm sản xuất).
5000 đồng | |
---|---|
đồng Việt Nam | |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Website | www.sbv.gov.vn |
![](http://up.wiki.x.io/wikipedia/vi/thumb/7/7c/%C4%90%E1%BB%93ng_b%E1%BA%A1c_5000_%C4%91%E1%BB%93ng.jpg/300px-%C4%90%E1%BB%93ng_b%E1%BA%A1c_5000_%C4%91%E1%BB%93ng.jpg)
![](http://up.wiki.x.io/wikipedia/vi/thumb/d/de/Gi%E1%BA%A5y_b%E1%BA%A1c_5000_%C4%91%E1%BB%93ng.jpg/300px-Gi%E1%BA%A5y_b%E1%BA%A1c_5000_%C4%91%E1%BB%93ng.jpg)
Mệnh giá | Kích thước | Màu chủ đạo | Miêu tả | Phát hành | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Mặt trước | Mặt sau | Loại giấy | ||||
5000 ₫ | 134 × 65 mm | Xanh lơ sẫm | Hồ Chí Minh | Nhà máy thủy điện Trị An | Cotton | 1991 |
Xem thêm
sửa- Đồng (đơn vị tiền tệ)
- Tiền polymer tại Việt Nam
- Tiền Việt Nam
- 500.000 đồng (tiền Việt)
- 100.000 đồng (tiền Việt)
- 200.000 đồng (tiền Việt)
- 50.000 đồng (tiền Việt)
- 20.000 đồng (tiền Việt)
- 10.000 đồng (tiền Việt)
- 2000 đồng (tiền Việt)
- 1000 đồng (tiền Việt)
- 500 đồng (tiền Việt)
- 200 đồng (tiền Việt)
- 100 đồng (tiền Việt)
Tham khảo
sửa- ^ “TIỀN ĐANG LƯU HÀNH, Ngân hàng nhà nước Việt Nam”. sbv.gov.vn.