Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Mông Cổ

đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia

Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Mông Cổ là một đội tuyển bóng đá trẻ hoạt động dưới sự quản lý của Liên đoàn bóng đá Mông Cổ. Huấn luyện viên trưởng hiện tại của đội tuyển là Ichiro Otsuka.[1]

U-23 Mông Cổ
Biệt danhSói xanh dương
Hiệp hộiMFF
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viên trưởngBayasgalangiin Garidmagnai
Áo màu chính
Áo màu phụ

Ban huấn luyện

sửa
 
Sân vận động Thể thao Quốc gia là sân nhà của Mông Cổ cho tới khi Trung tâm bóng đá MFF được xây dựng.[2]
Tính đến tháng 11 năm 2021
Vị trí Tên
Quản lý đội bóng   Badruul Batbaya
Huấn luyện viên trưởng   Bayasalangiin Garidmagnai
Trợ lý huấn luyện viên   Katsumi Endo
  Hayato Hayami
  Zorigtyn Battulga
  Tserenjavyn Enkhjargal
Huấn luyện viên thủ môn   Takashi Yasumoto
Bác sĩ đội bóng   Toshiyuki Minamisawa
Chuyên viên trị liệu   Jun Satō
Quản lý truyền thông   Katsuya Yoshino

Các huấn luyện viên

sửa
Tên Quốc tịch Nhiệm kỳ ST T H B Các giải đấu
Dovdon Batnasan   2016 3 0 1 2 Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016[3]
Michael Weiß   2017–2020 3 0 1 2 Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018[1]
Ichiro Otsuka   2018– 3 0 1 2 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022
Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024[1]
Bayasgalangiin Garidmagnai   2024–

Thành tích tại các giải đấu

sửa

Cúp bóng đá U-23 châu Á

sửa
Thành tích tại Cúp bóng đá U-22/U-23 châu Á
Chủ nhà / Năm Kết quả Vị trí ST T H B BT BB
  2013 Không tham dự
  2016 Không vượt qua vòng loại Vòng loại 3 0 1 2 2 14
  2018 Không vượt qua vòng loại Vòng loại 3 0 1 2 1 10
  2020 Không vượt qua vòng loại Vòng loại 3 0 0 3 1 5
  2022 Không vượt qua vòng loại Vòng loại 3 1 2 3 0 5
  2024 Không vượt qua vòng loại Vòng loại 3 0 1 2 3 6
  2026 Chưa xác định Vòng loại 0 0 0 0 0 0
Tổng 0/7 Vòng loại 15 1 5 12 7 40

Thế vận hội

sửa
Thống kê tại Thế vận hội Mùa hè
Năm Kết quả Vị trí ST T H B BT BB
  1992 Không tham dự
  1996
  2000
  2004
  2008
  2012
  2016 Không vượt qua vòng loại
  2020
  2024
  2028
  2032 Chưa xác định

Đại hội Thể thao châu Á

sửa
Thống kê tại Đại hội Thể thao châu Á
Năm Kết quả Vị trí ST T H B BT BB
Đội tuyển quốc gia cấp cao
19511998 Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ
Đội tuyển U-23
  2002 Bỏ cuộc - 0 0 0 0 0 0
  2006 Bỏ cuộc - 0 0 0 0 0 0
  2010 Bỏ cuộc - 0 0 0 0 0 0
  2014 Bỏ cuộc - 0 0 0 0 0 0
  2022 Vòng bảng 21/21 3 0 0 3 2 10
  2026
Tổng 1/1 - 3 0 0 3 2 10

Xem thêm

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c “ЗАЛУУЧУУДЫН ШИГШЭЭ БАГИЙН СОНГОН ШАЛГАРУУЛАЛТ БОЛНО”. Mongolian Football Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ Lim, Miakka. “Azkals now in Mongolia, tired but in high spirits”. GMA Network. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “China PR 5 Mongolia 0”. The AFC. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.