Thành phố trực thuộc trung ương (Hàn Quốc)
bài viết danh sách Wikimedia
Thành phố trực thuộc trung ương hay thành phố cấp tỉnh là một trong những đơn vị hành chính cấp một ở Hàn Quốc. Có ba loại: thành phố đặc biệt, thành phố đô thị và thành phố tự trị đặc biệt.
Thành phố đặc biệt | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | teukbyeolsi |
McCune–Reischauer | t'ŭkpyŏlsi |
Thành phố đô thị | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | gwangyeoksi |
McCune–Reischauer | kwangyŏksi |
Thành phố tự trị đặc biệt | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | teukbyeol-jachisi |
McCune–Reischauer | t'ŭkpyŏl-chach'isi |
Danh sách
sửaTên | Hangul | Hanja | Loại | ISO | Dân số (2017) |
Diện tích (km2) |
Mật độ (/km2) |
Thủ phủ | Vùng | Chia tách từ tỉnh | Năm chia tya |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Busan | 부산광역시 | 釜山廣域市 | Thành phố đô thị | KR-26 | 3,416,918 | 769.89 | 4,438.18 | Yeonje | Yeongnam | Gyeongsang Nam | 1963 |
Daegu | 대구광역시 | 大邱廣域市 | Thành phố đô thị | KR-27 | 2,453,041 | 883.56 | 2,776.31 | Jung | Yeongnam | Gyeongsang Bắc | 1981 |
Incheon | 인천광역시 | 仁川廣域市 | Thành phố đô thị | KR-28 | 2,925,967 | 1,062.60 | 2,753.59 | Namdong | Sudogwon | Gyeonggi | 1981 |
Gwangju | 광주광역시 | 光州廣域市 | Thành phố đô thị | KR-29 | 1,496,172 | 501.24 | 2,984.94 | Seo | Honam | Jeolla Nam | 1986 |
Daejeon | 대전광역시 | 大田廣域市 | Thành phố đô thị | KR-30 | 1,525,849 | 539.35 | 2,829.05 | Seo | Hoseo | Chungcheong Nam | 1989 |
Sejong | 세종특별자치시 | 世宗特別自治市 | Thành phố tự trị đặc biệt | KR-50 | 356,278 | 465.23 | 594.52 | Boram-dong | Hoseo | Chungcheong Nam | 2012 |
Seoul | 서울특별시 | 서울特別市* | Thành phố đặc biệt | KR-11 | 9,741,381 | 605.21 | 16,095.86 | Jung | Sudogwon | Gyeonggi | 1946 |
Ulsan | 울산광역시 | 蔚山廣域市 | Thành phố đô thị | KR-31 | 1,157,077 | 1,060.79 | 1,090.76 | Nam | Yeongnam | Gyeongsang Nam | 1997 |