De Havilland Albatross
(Đổi hướng từ DH.91 Albatross)
de Havilland DH.91 Albatross là một loại máy bay vận tải của Anh trong thập niên 1930. Tổng cộng có 7 chiếc được chế tạo giai đoạn 1938–1939.
DH.91 Albatross | |
---|---|
![]() | |
Mẫu thử của DH.91 Albatross, G-AEVV, tháng 9 năm 1938. | |
Kiểu | Máy bay vận tải/thư tín |
Nhà chế tạo | de Havilland |
Nhà thiết kế | A. E. Hagg |
Chuyến bay đầu | 20 tháng 5 năm 1937 |
Vào trang bị | Tháng 10, 1938 |
Thải loại | 1943 |
Sử dụng chính | Imperial Airways/British Overseas Airways Corporation Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 7 |
Quốc gia sử dụng
sửaTính năng kỹ chiến thuật (DH.91)
sửaDữ liệu lấy từ British Civil Aircraft since 1919 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Sức chứa: 22 hành khách
- Chiều dài: 71 ft 6 in (21,80 m)
- Sải cánh: 105 ft 0 in (32,01 m)
- Chiều cao: 22 ft 3 in (6,78 m)
- Diện tích cánh: 1.078 ft² (100,2 m²)
- Trọng lượng rỗng: 21.230 lb (9.650 kg)
- Trọng lượng có tải: 29.500 lb (13.380 kg)
- Động cơ: 4 × de Havilland Gipsy Twelve, 525 hp (392 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 195 kn (225 mph, 362 km/h)
- Vận tốc hành trình: 183 kn (210 mph, 338 km/h)
- Tầm bay: 904 nmi, (1.040 mi, 1.675 km)
- Trần bay: 17.900 ft (5.455 m)
- Vận tốc lên cao: 700 ft/phút (3,5 m/s)
- Tải trên cánh: 27 lb/ft² (134 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,07 hp/lb (120 W/kg)
Xem thêm
sửa
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Ghi chú
sửa- ^ Jackson 1973, p.153.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về De Havilland DH.91 Albatross.
- Kopenhagen, Wolfgang (editor) (1987). Das große Flugzeug-Typenbuch. Transpress. ISBN 3-344-00162-0.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- Jackson, A. J. (1987). De Havilland aircraft since 1909. Naval Institute Press. ISBN 0-87021-896-4.
- Jackson, A. J. (1973). British Civil Aircraft since 1919, Volume 2 (ấn bản thứ 2). Putnam. ISBN 0-370-10010-7.